Trong khi tuyến đường sắt Trans Sebirien không thể hiện vai trò quan trọng đối với Đông Dương vì nó quá xa thì tuyến đường sắt nội địa Trans Indochinois lại cho thấy ý nghĩa vô cùng lớn lao đối với phát triển dịch vụ bưu chính. Bắt đầu triển khai từ 1881, những kết nối cuối cùng được thực hiện vào ngày 02/10/1936. Lúc hoàn thành bao gồm 2.676 km trong đó 1.729 km giữa Hà Nội và Sài Gòn. Dưới đây là một số lines chính:
- Hải Phòng – Lào Kay | 1902-1906 | 399km;
- Hà Nội – Mục Nam Quan | 1891-1908 | 167km;
- Hà Nội – Vinh, Bến Thủy |1903-1905 | 326km;
- Đà Nẵng – Huế – Quảng Trị – Đông Hà |1906-1908 | 175km;
- Sài Gòn – Mỹ Tho | 1880-1885 | 71km;
- Sài Gòn – Phú Vinh;
Hệ thống đường sắt Việt Nam thời Đông Dương
SÀI GÒN – MỸ THO | 1880-1885 | 71KM
Đường sắt được làm sớm nhất ở Đông Dương là đoạn Sài Gòn – Mỹ Tho, xây dựng từ năm 1880 và đưa vào sử dụng 20/7/1885 với kinh phí dự toán 11,6 triệu francs. Sau 73 năm tồn tại, năm 1958, tuyến đường sắt này bị dỡ bỏ do xe hơi phát triển mạnh, hệ thống đường bộ Sài Gòn – Mỹ Tho cũng được đầu tư nên người dân chuyển dần sang đi đường bộ để thuận tiện hơn.
HẢI PHÒNG – LÀO CAI | 1902-1906 | 399KM
Tuyến Hải Phòng – Lào Kay có 2 lines chính: Hải Phòng – Hà Nội (dài 102km, đi vào hoạt động ngày 11/8/1902) và Hà Nội – Lào Kay (dài 297km, đi vào hoạt động 1906). Trong đó, lines Hà Nội – Lào Kay lại bao gồm 3 tuyến nhỏ: Hà Nội – Việt Trì (73km, hoạt động 15/12/1903), Việt Trì – Yên Bái (83km, hoạt động 1/5/1904), Yên Bái – Lào Kay (141km, hoạt động 1/2/1906). Đường sắt Hà Nội – Lào Cai còn kết nối với tuyến đường sắt Côn Minh – Hà Khẩu của Trung Quốc.
Tuyến đường sắt Hải Phòng – Hà Nội đi qua các ga và có lịch chạy mỗi ngày như sau:
LIGNE DE HAIPHONG À HANOI
Km | Gare | Tuyến № 2 | Tuyến № 4 | Tuyến № 6 |
0 | HAIPHONG | 6:15 AM | 1:10 PM | 7:49 PM |
11 | Vât-cach-Thuong | 6:31 AM | 1:27 PM | 8:05 PM |
16 | Du-Nghia | 6:40 AM | 1:36 PM | » |
24 | Phu-Thai | 6:53 AM | 1:49 PM | 8:23 PM |
30 | Pham-Xa | 7:04 AM | 2:00 PM | » |
35 | Lai-Khê | 7:12 AM | 2:10 PM | 8:39 PM |
39 | Tiên-Trung | 7:20 AM | 2:18 PM | » |
45 | HAIDUONG | 7:32 AM | 2:28 PM | 8:53 PM |
51 | Cao-Xa | 7:51 AM | 2:44 PM | 9:11 PM |
56 | An-Diên | 8:00 AM | 2:53 PM | » |
62 | Câm-Giàng | 8:12 AM | 3:07 PM | 9:27 PM |
68 | Xuân-Dào | 8:23 AM | 3:18 PM | » |
77 | Lac-Dào | 8:40 AM | 3:37 PM | 9:53 PM |
82 | Dinh-Du | 8:49 AM | 3:46 PM | » |
86 | Phu-Thuy | 8:58 AM | 3:55 PM | 10:08 PM |
97 | Gia-Lâm | 9:18 AM | 4:15 PM | 10:28 PM |
102 | HANOI | 9:30 AM | 4:27 PM | 10:40 PM |
LIGNE DE HANOI À HAIPHONG
Km | Gare | Tuyến № 1 | Tuyến № 3 | Tuyến № 5 |
0 | HANOI | 6:10 AM | 1:45 PM | 7:35 PM |
10 | Gia-Lâm | 6:25 AM | 1:59 PM | 7:52 PM |
17 | Phu-Thuy | 6:44 AM | 2:18 PM | 8:11 PM |
21 | Dinh-Du | 6:53 AM | 2:27 PM | » |
25 | Lac-Dào | 7:02 AM | 2:37 PM | 8:26 PM |
35 | Xuân-Dào | 7:19 AM | 2:54 PM | » |
41 | Câm-Giàng | 7:30 AM | 3:08 PM | 8:52 PM |
47 | An-Diên | 7:41 AM | 3:19 PM | » |
51 | Cao-Xa | 7:52 AM | 3:28 PM | 9:10 PM |
58 | HAIDUONG | 8:02 AM | 3:40 PM | 9:19 PM |
64 | Tiên-Trung | 8:18 AM | 3:57 PM | » |
68 | Lai-Khê | 8:27 AM | 4:05 PM | 9:39 PM |
72 | Pham-Xa | 8:35 AM | 4:13 PM | » |
79 | Phu-Thai | 8:46 AM | 4:24 PM | 9:55 PM |
87 | Du-Nghia | 8:59 AM | 4:37 PM | » |
92 | Vât-cach-Thuong | 9:10 AM | 4:46 PM | 10:13 PM |
102 | HAIPHONG | 9:27 AM | 5:03 PM | 10:30 PM |
» Không dừng tại những ga này
» Không dừng tại những ga này
Tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Kay đi qua các ga và có lịch chạy mỗi ngày như sau:
LIGNE DE HANOI À LAO-KAY
Km | Gare | Tuyến № 31 | Tuyến № 33 | Tuyến № 35 |
0 | HANOI | 6:25 AM | 1:30 PM | 4:30 PM |
10 | Gia-Lam | 6:40 AM | 1:45 PM | 4:43 PM |
11 | Yên-Viên | 6:53 AM | 1:59 PM | 4:55 PM |
17 | Xuân-Kiêu | 7:04 AM | 2:10 PM | 5:06 PM |
22 | Dong-Anh | 7:13 AM | 2:20 PM | 5:20 PM |
27 | My-noi-Thon | 7:22 AM | 2:29 PM | 5:30 PM |
34 | Thach-Loi | 7:36 AM | 2:41 PM | 5:43 PM |
40 | Thap-Miêu | 7:47 AM | 2:52 PM | 5:56 PM |
48 | Huong-Canh | 8:01 AM | 3:06 PM | 6:11 PM |
54 | Vinh-Yên | 8:13 AM | 3:17 PM | 6:24 PM |
63 | Huong-Lai | 8:30 AM | 3:34 PM | 6:41 PM |
69 | Bac-Bat | 8:44 AM | 3:49 PM | 6:53 PM |
73 | VIÉTRI | 8:57 AM | 4:01 PM | 7:00 PM |
82 | Phu-Duc | 9:21 AM | 4:24 PM | |
91 | Tiên-Kiên | 9:41 AM | 4:44 PM | |
99 | Phu-Tho | 9:57 AM | 4:59 PM | |
108 | Chi-Chu | 10:13 AM | 5:15 PM | |
116 | Thanh-Ba | 10:27 AM | 5:29 PM | |
131 | Am-Thuong | 10:52 AM | 5:55 PM | |
141 | Doan-Thuong | 11:14 AM | 6:17 PM | |
156 | YÊNBAY | 11:47 AM | 6:50 PM | |
166 | Co-Phuc | 12:54 AM | ||
178 | Ngoi-Hop | 1:20 PM | ||
187 | Mo-Ha | 1:41 PM | ||
202 | Trai-Hutt | 2:15 PM | ||
219 | Lang-Key | 2:59 PM | ||
238 | Bao-Ha | 3:52 PM | ||
248 | Thai-Van | 4:21 PM | ||
263 | Pho-Lu | 4:58 PM | ||
278 | Thai-Nien | 5:38 PM | ||
295 | Pho-Moi | 6:22 PM | ||
297 | LAO-KAY | 6:30 PM |
LIGNE DE LAO-KAY À HANOI
Km | Gare | Tuyến № 32 | Tuyến № 34 | Tuyến № 36 |
0 | LAO-KAY | 6:00 AM | ||
10 | Pho-Moi | 6:11 AM | ||
11 | Thai-Nien | 6:53 AM | ||
17 | Pho-Lu | 7:33 AM | ||
22 | Thai-Van | 8:12 AM | ||
27 | Bao-Ha | 8:45 AM | ||
34 | Lang-Key | 9:34 AM | ||
40 | Trai-Hutt | 10:17 AM | ||
48 | Mo-Ha | 10:51 AM | ||
54 | Ngoi-Hop | 11:12 AM | ||
63 | Co-Phuc | 11:38 AM | ||
69 | YÊNBAY | 5:45 AM | 12:00 AM | |
73 | Doan-Thuong | 6:17 AM | 1:17 PM | |
82 | Am-Thuong | 6:38 AM | 1:39 PM | |
91 | Thanh-Ba | 7:03 AM | 2:04 PM | |
99 | Chi-Chu | 7:17 AM | 2:18 PM | |
108 | Phu-Tho | 7:33 AM | 2:34 PM | |
116 | Tiên-Kiên | 7:48 AM | 2:49 PM | |
131 | Phu-Duc | 8:08 AM | 3:11 PM | |
141 | VIÉTRI | 6:16 AM | 8:35 AM | 3:38 PM |
156 | Bac-Bat | 6:25 AM | 8:45 AM | 3:48 PM |
166 | Huong-Lai | 6:36 AM | 8:56 AM | 3:59 PM |
178 | Vinh-Yên | 6:54 AM | 9:13 AM | 4:17 PM |
187 | Huong-Canh | 7:06 AM | 9:24 AM | 4:28 PM |
202 | Thap-Miêu | 7:22 AM | 9:38 AM | 4:42 PM |
219 | Thach-Loi | 7:37 AM | 9:49 AM | 4:53 PM |
238 | My-noi-Thon | 7:50 AM | 10:01 AM | 5:05 PM |
248 | Dong-Anh | 8:01 AM | 10:10 AM | 5:17 PM |
263 | Xuân-Kiêu | 8:11 AM | 10:19 AM | 5:26 PM |
278 | Yên-Viên | 8:24 AM | 10:30 AM | 5:37 PM |
295 | Gia-Lam | 8:38 AM | 10:44 AM | 5:51 PM |
297 | HANOI | 8:50 AM | 10:56 AM | 6:03 PM |
HÀ NỘI – VINH, BẾN THỦY | 1903-1905 | 326KM
Tuyến đường sắt Hà Nội – Vinh được đưa vào khai thác năm 1905, tuyến này dài 326km, bao gồm các đoạn: Hà Nội – Ninh Bình (9/1/1903); Ninh Bình – Hàm Rồng (20/12/1904); Hàm Rồng – Vinh (17/3/1905).
LIGNE DE HANOI À VINH, BEN-THUY
Km | Gare | 81 Mixte | 51 Voyageurs | 71 Mixte | 61 Mixte |
0 | HANOI | 6:44 AM | 12:10 PM | 4:13 PM | |
9 | Van-Dien | 7:01 AM | 12:28 PM | 4:31 PM | |
18 | Thuong-Tin | 7:17 AM | 12:45 PM | 4:48 PM | |
24 | Pho-Tia | 7:28 AM | 12:57 PM | 5:00 PM | |
30 | Do-Xa | 7:39 AM | 1:12 PM | 5:16 PM | |
36 | Cau-Guot | 7:50 AM | 1:24 PM | 5:28 PM | |
45 | Dong-Van | 8:08 AM | 1:45 PM | 5:50 PM | |
56 | Phu-Ly | 8:26 AM | 2:09 PM | 6:13 PM | |
67 | Binh-Luc | 8:49 AM | 2:38 PM | 6:45 PM | |
73 | Cau-Ho | 9:00 AM | 2:50 PM | 6:57 PM | |
82 | Dang-Xa | 9:16 AM | 3:08 PM | 7:15 PM | |
87 | NAMDINH | 9:25 AM | 3:19 PM | 7:25 PM | |
94 | Trinh-Xuyen | 9:43 AM | 3:47 PM | ||
101 | Nui-Goi | 9:57 AM | 4:02 PM | ||
108 | Cat-Dang | 10:00 AM | 4:15 PM | ||
114 | NINHBINH | 10:20 AM | 4:27 PM | ||
120 | Cau-Yên | 10:35 AM | 4:50 PM | ||
126 | Cho-Ganh | 10:45 AM | 5:04 PM | ||
134 | Dong-Giao | 11:02 AM | 5:36 PM | ||
142 | Bim-Son | 11:17 AM | 5:57 PM | ||
153 | Do-Len | 11:35 AM | 6:40 PM | ||
162 | Nghia-Trang | 11:50 AM | 7:02 PM | ||
171 | Ham-Rong | 12:05 PM | 7:22 PM | ||
175 | THANHHOA | 7:12 AM | 12:14 PM | 7:32 PM | |
188 | Yen-Thai | 7:39 AM | 1:19 PM | ||
197 | Minh-Khoi | 8:00 AM | 1:35 PM | ||
208 | Thi-Long | 8:27 AM | 1:55 PM | ||
219 | Van-Trai | 8:52 AM | 2:13 PM | ||
229 | Thanh-Khoa | 9:15 AM | 2:31 PM | ||
246 | Hoang-Mai | 9:50 AM | 2:13 PM | ||
262 | Cau-Giat | 10:58 AM | 3:27 PM | ||
272 | Yen-Ly | 11:22 AM | 3:44 PM | ||
279 | Cho-Si | 11:39 AM | 3:57 PM | ||
284 | Phu-Dien | 11:49 AM | 4:05 PM | ||
292 | My-Ly | 12:26 AM | 4:23 PM | ||
301 | Dô-Câm | 12:50 AM | 4:39 PM | ||
309 | Quan-Hanh | 1:09 PM | 4:53 PM | ||
313 | Quan-Sen | 1:20 PM | 5:02 PM | ||
317 | Quan-Banh | 1:28 PM | 5:09 PM | ||
321 | VINH | 1:39 PM | 5:18 PM | ||
324 | Vinh-Truong-Thi | 1:56 PM | 5:35 PM | ||
326 | Ben-Thuy | 2:00 PM | 5:39 PM |
HÀ NỘI – MỤC NAM QUAN | 1891-1908 | 167KM
Tuyến đường này được thực hiện qua nhiều giai đoạn bắt đầu từ năm 1891. Đầu tiên là Phủ Lạng Thương – Lạng Sơn dài 98km, khổ đường 0,6m. Đây cũng là tuyến xe lửa đầu tiên ở Bắc Kỳ được chính phủ Pháp quyết định xây dựng vào ngày 24/4/1889. Việc xây dựng đường sắt đến Lạng Sơn dùng vào mục tiêu chiến lược, tuyến đường phải tới được pháo đài Lạng Sơn, đến sát Nam Quan, nơi có quân Pháp đồn trú.
Tới 8/4/1902, Ga Đồng Đăng, Lạng Sơn đưa vào vận hành đóng vai trò như một điểm đỗ cuối của tuyến đường Hà Nội – Mục Nam Quan. Tới 1/1/1908, sau khi đưa thêm đoạn đường sắt Đồng Đăng – Nam Quan vào khai thác thì Ga Đồng Đăng trở thành một nhà ga có tác nghiệp cả hai đầu. Ngoài ra, từ Đồng Đăng cũng có một nhánh đường sắt rẽ sang Na Cham dài 16km vẫn được tiếp tục thi công đến tận tháng 11/1921.
LIGNE DE HANOI À NAM-QUAN
Ga | 41 mixte | 11 voyage | 13 mixte | 21 mixte |
HANOI | 6:00 AM | 12:35 PM | 5:35 PM | |
Rive-Gauche | 6:13 AM | 12:48 PM | 5:47 PM | |
Gia-Lam | 6:18 AM | 12:53 PM | 5:52 PM | |
Yen-Vien | 6:30 AM | 1:08 PM | 6:07 PM | |
Phu-Tu-Son | 6:44 AM | 1:23 PM | 6:23 PM | |
Pagode de Lim | 6:56 AM | 1:36 PM | 6:36 PM | |
BACNINH | 7:08 AM | 1:51PM | 6:50 PM | |
Thi-Cau | 7:16 AM | 2:02 PM | 7:03 PM | |
Séno | 7:26 AM | 2:14 PM | 7:15 PM | |
Nui-Tiêt | 7:37 AM | 2:26 PM | 7:27 PM | |
PHU-LANG-THUONG | 7:48 AM | 2:38 PM | 7:39 PM | |
Les-Pins | 8:08 AM | 3:06 PM | ||
Kep | 8:27 AM | 3:33 PM | ||
Ko 78 + 163 (A) | 8:49 AM | 3:57 PM | ||
Pho-Vi | 8:59 AM | 4:07 PM | ||
Ko 85 + 654 (A) | 9:08 AM | 4:17 PM | ||
Bac-Lê | 9:19 AM | 4:30 PM | ||
Ko 94 + 329 (A) | 9:30 AM | 4:42 PM | ||
Song-Hoa | 9:40 AM | 4:53 PM | ||
Ko 101 + 560 (A) | 9:47 AM | 5:01 PM | ||
Than-Moi | 10:03 AM | 5:22 PM | ||
Ko 113 + 479 (A) | 10:13 AM | 5:31 PM | ||
Lang-Nac | 10:24 AM | 5:44 PM | ||
Lang-Giai | 10:42 AM | 6:06 PM | ||
Ban-Thi | 11:13 AM | 6:37 PM | ||
Lang-Son | 7:00 AM | 11:34 AM | 7:01 PM | |
Ky-Lua | 7:08 AM | 1:07 PM | 7:28 PM | |
Quan-Hô | 7:18 AM | 1:17 PM | 7:40 PM | |
Tam-Lung | 7:25 AM | 1:24 PM | 7:48 PM | |
Dong-Dang | 7:35 AM | 1:34PM | 8:00 PM | |
Nam-Quan | 7:54 AM | 1:53 PM |
TOURANE – HUẾ – QUẢNG TRỊ – ĐÔNG HÀ | 1906-1908 | 175KM
Năm 1898, Pháp mở công trái 200 triệu francs để thực hiện dự án đường sắt Nha Trang, Quảng Trị. Tới năm 1906, tuyến Đà Nẵng-Huế hoàn thành với những thành công phi thường chui qua đèo Hải Vân và ra tới Đông Hà (Quảng Trị) năm 1908. Trong đó tuyến Đà Nẵng-Huế dài 107 km, đoạn từ Huế tới Quảng Trị dài 68 km.
LIGNE DE TOURANE – HUẾ – QUẢNG TRỊ – ĐÔNG HÀ
Km | Gare | RéG 1 mixte | RéG 3 mixte |
0 | TOURANE | 6:37 AM | 1:30 PM |
5 | Tourane central | 6:52 AM | 1:45 PM |
9 | Hoa-my | 7:02 AM | 1:57 PM |
16 | Nam-o | 7:16 AM | 2:15 PM |
20 | Lien-chieu | 7:24 AM | 2:26 PM |
34 | Bai-ka A | 7:57 AM | 2:58 PM |
40 | Lang-co | 8:16 AM | 3:17 PM |
45 | Hoi-mit | 8:30 AM | 3:31 PM |
54 | Thua-luu | 8:49 AM | 3:54 PM |
59 | Nuoc-ngot A | 9:01 AM | 4:09 PM |
66 | Cau-hai | 9:14 AM | 4:26 PM |
72 | Da-bac A | 9:26 AM | 4:41PM |
80 | Truoi | 9:41 AM | 5:00 PM |
87 | Nong | 9:59 AM | 5:22 PM |
97 | Huong-thuy | 10:17 AM | 5:45 PM |
102 | Thanh-thuy H | 10:27 AM | 5:58 PM |
107 | HUÉ | 10:36 AM | 6:09 PM |
111 | An-hoa A | 9:56 AM | 4:29 PM |
118 | Van-xa A | 10:12 AM | 4:42 PM |
126 | Yen-si | 10:32 AM | 4:57 PM |
136 | Phu-trach | 10:58 AM | 5:19 PM |
144 | My-chanh H | 11:17 AM | 5:34 PM |
161 | QUANGTRI | 11:58 AM | 6:10 PM |
171 | Lai-phuoc | 9:35 AM | 2:40 PM |
175 | Dong-ha | 9:45 AM | 2:50 PM |
LIGNE DE ĐÔNG HÀ – QUẢNG TRỊ – HUẾ – TOURANE
Gare | RéG 2 mixte | RéG 4 mixte |
Dong-ha | 10:10 AM | 3:15 PM |
Lai-phuoc | 10:21 AM | 3:26 PM |
QUANGTRI | 10:45 AM | 3:50 PM |
My-chanh H | 7:20 AM | 1:54 PM |
Phu-trach | 7:43 AM | 2:17 PM |
Yen-si | 8:06 AM | 2:40 PM |
Van-xa A | 8:25 AM | 2:59 PM |
An-hoa A | 8:41 AM | 3:15 PM |
HUÉ | 8:51 AM | 3:25 PM |
Thanh-thuy H | 7:10 AM | 1:49 PM |
Huong-thuy | 7:20 AM | 2:02 PM |
Nong | 7:38 AM | 2:29PM |
Truoi | 7:52 AM | 2:47 PM |
Da-bac A | 8:07 AM | 3:06 PM |
Cau-hai | 8:23 AM | 3:22 PM |
Nuoc-ngot A | 8:36 AM | 3:38 PM |
Thua-luu | 8:51 AM | 3:57 PM |
Hoi-mit | 9:07 AM | 4:17 PM |
Lang-co | 9:25 AM | 4:35 PM |
Bai-ka A | 9:40 AM | 4:50 PM |
Lien-chieu | 10:16 AM | 5:26 PM |
Nam-o | 10:24 AM | 5:36 PM |
Hoa-my | 10:38 AM | 5:54 PM |
Tourane central | 10:49 AM | 6:08 PM |
TOURANE | 11:02 AM | 6:21 PM |
ĐÀ NẴNG – NHA TRANG | 1931-1936 | 532KM
Tới năm 1931, Pháp triển khai xây dựng đoạn đường sắt từ Đà Nẵng tới Nha Trang dài 532km. Đây là đoạn cuối cùng của tuyến đường sắt xuyên Việt và được hoàn thành vào tháng 10/1936.