Bưu cục thời Đông Dương phân cấp thành 3 loại:
- Bưu cục cấp 1 tại trung tâm của đô thị, thành phố;
- Bưu cục cấp 2 tại các huyện lị;
- Bưu cục cấp 3 hay còn gọi là bưu cục nông thôn tại các vùng xa ở làng xã.
Bưu cục | Vùng | Thời gian |
---|---|---|
Banme Thuot Banmethuot Ban-Me-Thuot | Annam | 1912-1975 1927-1942 1929-1941 |
DaLat | Annam | 1901-1975 |
Djiring Duiring | Annam | 1900-1960 1928, 1930-1948 |
Dong-Hoi DongHoi Dong Hoi | Annam | 1886-1954 1919-1928 1924-1929 |
Fai-Fo FaiFo FaiFoo | Annam | 1924-1946 1898-1899, 1902-1912 1948-1949 |
Ha-Tinh HaTinh | Annam | 1887-1946 1928-1943 |
Kontum Kon-Tum | Annam | 1914-1975 1928-1943 |
NhaTrang Nha-Trang NhaTrang Citadelle | Annam | 1887-1975 1930-1943 1920-1945 |
PhanRang Phan-Rang | Annam | 1887-1975 1893-1900 |
Phan-Tiet PhanTiet PhanThiet | Annam | 1887-1975 1893-1913 1951-1952 |
Plei-Ku PleiKu | Annam | 1925-1975 1936-1943 |
QuangNgai Quang-Ngai | Annam | 1887-1946 1889-1922 |
Quang-Tri QuangTri | Annam | 1886-1946 1889-1915 |
Quin-Hon QuineHone QuinHone Qui-Nhon QuiNhon | Annam | 1876-1946 1886-1916 1900-1919 1928-1944 1929-1943 |
Song Cau Song-Cau SongCau | Annam | 1888-1946 1896-1912 1942-1943 |
Thanh-Hoa | Annam | 1886-1946 |
Vinh Vinh-A A.P.Urbaine | Annam | 1886-1946 1939-1940 |