Nghị định có hiệu lực từ 1/1/1876. Sau thời điểm này, tất cả văn bản ban hành trước đó đều bị bãi bỏ. Lưu ý đây là thời điểm có hiệu lực tại Pháp, lúc mà Nghị định ban hành. Còn về thời điểm có hiệu lực tại Nam Kỳ được nêu trong Sắc lệnh số 13, ban hành ngày 17/1/1876 tại Sài Gòn.
Về nội dung sửa đổi lại biểu cước bưu chính, tôi xin tổng hợp lại biểu cước có liên quan tới Nam Kỳ như trong bảng dưới, điểm đáng chú ý là biểu cước đối với imprimés, échantillons, papiers d’affaires gộp chung vào làm một và áp dụng chung cho mức trọng lượng 50g.
Quốc gia, châu lục | Tuyến hàng hải | Cước thư trả trước – Lettres affranchies |
Thư chưa trả cước phí – Lettres non affranchies | Phí bảo đảm | Imprimés, échantillons, papiers d’affaires [1] |
Pháp & Algieria | Paquebots-poste français | 50c | 60c | +50c [2] | 12c |
Paquebots-poste français & anglais | 70c | 80c | +50c | 12c | |
Paquebots-poste anglais, qua Brindisi | 80c | 90c | +50c | 15c | |
Thuộc địa Pháp tại châu Mỹ, Sénégal, Gabon, đảo Marquises, Basses, Société | Voie de France, qua Brindisi |
160c | 170c | +50c | 33c |
Lãnh địa Pháp tại Ấn Độ, Réunion, Mayotte & Nossi-Bé, Sainte-Marie thuộc Madagascar, Nouvelle-Calédonie | Paquebots-poste français | 60c | 70c | +50c | 14c |
Paquebots-poste français & anglais | 120c | 130c | +50c | 25c | |
Shanghai, Yokohama, thuộc địa Anh tại châu Á, Maurice & Seychelles | Paquebots-poste français | 80c | – | +80c | 14c |
Trung Quốc (trừ Shanghai), Philippines, Nhật Bản (trừ Yokohama), Malacca, Malaysia, Mariannes, Thái Lan | Paquebots-poste français | 80c | 14c | ||
Thuộc địa Anh tại châu Á, Nouvelle-Galles-du-Sud, Vicroria, Queensland, Australie, Nouvelle-Zélande | Paquebots-poste français & anglais | 120c | – | +120c | 14c |
Brasil | Quá cảnh qua Ý, Brindisi | 160c | – | +160c | 25c |
Vịnh Bonne-Espérance, Côte de Guinée, Port-Natal, Sainte Hélène, Sierra-Leone, đảo Falkland, Nouveau-Brunswick, Nouvelle-Écosse, Canada, đảo du Prince-Édouard, Terre-Neuve | Quá cảnh qua Ý, Brindisi | 170 | – | +170c | 25c |
Jamaique, Grenade, Sainte-Lucie, Saint-Vincent, Trinité, Guyane, Curacao | Voie de France, không qua Brindisi | 160c | – | +160c | 25c |
Voie de France, qua Brindisi | 170 | – | +170c | 28c | |
Mỹ, châu Âu | Voie de France, qua Brindisi | 110c | – | +50c | 23c |
[1] Áp dụng cho mỗi 50g. Riêng đối với imprimés, échantillons, papiers d’affaires bắt buộc người gửi phải thanh toán trước cước phí.
[2] Trong cấu phần phí bảo đảm là 50c: 1/4 là dành cho thuộc địa, 3/4 còn lại thuộc về mẫu quốc.