Kể từ năm 1921, bưu điện áp dụng các tính cước chuyển phát báo và tạp chí theo cự ly.
Trọng lượng | Lịch trình cố định | Lịch trình không cố định | ||||||
Bán kính xa | Bán kính gần | Bán kính xa | Bán kính gần | |||||
Centime | Cent | Centime | Cent | Centime | Cent | Centime | Cent | |
Dưới 50g | 1c | 0.2 cent | ½ c | 0.1 cent | 2c | 0.4 cent | 1c | 0.2 cent |
Từ 50-75g | 2c | 0.4 cent | 1c | 0.2 cent | 3c | 0.6 cent | 1½c | 0.3 cent |
Từ 75-100g | 3c | 0.6 cent | 1½c | 0.3 cent | 4c | 0.8 cent | 2c | 0.4 cent |
Từ 100-125g | 4c | 0.8 cent | 2c | 0.4 cent | 5c | 1.0 cent | 2½c | 0.5 cent |
Từ 125-150g | 5c | 1.0 cent | 2½c | 0.5 cent | 6c | 1.2 cent | 3c | 0.6 cent |
Mỗi 25g thêm | 1c | 0.2 cent | ½ c | 0.1 cent | 1c | 0.2 cent | ½ c | 0.1 cent |