Bị chinh phục bởi một lực lượng viễn chinh gửi đến châu Á, Cochinchine trở thành thuộc địa của Pháp vào năm 1862 theo Hiệp ước Nhâm Tuất, ban đầu gồm Gia Định, Định Tường (Mỹ Tho), Biên Hòa, sau này có thêm 3 tỉnh Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên. Sau khi chiếm được các tỉnh Nam Kỳ, người Pháp bắt đầu thiết lập hệ thống bưu chính cho các vùng: Sài Gòn, Biên Hòa, Mỹ Tho, Poulo-Condor (Côn Đảo).
CƯỚC THƯ DÂN SỰ
Thuế quan bưu chính đầu tiên liên quan tới trao đổi thư từ giữa Cochinchine và Pháp được thực hiện qua tuyến hàng hải Pháp-Anh-Suez được công bố trong bản tin tháng của Cục Bưu chính Pháp, số 87 xuất bản tháng 11/1862 và Thông tư số 271 thuộc Sắc lệnh Hoàng gia ngày 22/10/1862. Nó có hiệu lực tại Nam Kỳ từ ngày 13/1/1863 theo bản tin hành chính Nam Kỳ số 15. Thông tư số 271 quy định biểu cước bưu chính như sau:
1. Gửi từ Cochinchine tới Pháp & Algieria.
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | mỗi 7.5g | 50c | 60c | 1 franc |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp | mỗi 10g | 50c | 60c | 1 franc |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Anh | mỗi 10g | 70c | 80c | 1 franc 40 |
Thông tư số 271 cũng quy định tuyến đường vận chuyển thư từ Nam Kỳ tới Paris và các bưu cục Lyon, Marseille có thể được thực hiện qua 2 tuyến hàng hải của Pháp và của Anh qua kênh đào Suez.
Bì thư dưới đây có dấu nhật ấn COL.FRA V.SUEZ AMB.C. ngày 7/1/1864, trên phong bì cũng được ghi dòng chữ Voie Anglaise (England) & Suez.
Cũng gửi đi Pháp qua tuyến hàng hải Anh nhưng từ sau thời điểm 1/1/1864 mức cước tăng lên 70c như trong bì thư dưới đây.
2. Gửi đi các thuộc địa Pháp.
Thuộc địa Pháp tại châu Mỹ: Martinique, Guadeloupe, Guyana, St-Pierre và Miquelon:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 100c | 100c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 140c | 150c | 280c |
Thuộc địa Pháp tại châu Phi: Sénégal & các lãnh địa của Pháp ở Gold Coast và Gabon:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 100c | 100c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 140c | 150c | 280c |
Réunion, vùng Sainte-Marie của Madagascar, Mayotte:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tàu Pháp hoặc Anh | 7.5g | 100c | 100c |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tàu Pháp hoặc Anh | 10g | 140c | 150c |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tàu Pháp | 10g | 60c | 70c |
Lãnh địa Pháp tại Ấn Độ:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp | 7.5g | 50c | 60c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp | 10g | 60c | 70c | 120c |
Marquises, đảo Société, đảo Basses:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến Pháp-Anh-Panama | 10g | 190c | 200c | 380c |
3. Gửi đi Châu Âu.
Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Gibraltar:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 70c |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 80c |
Bỉ, Thụy Sĩ, Luxembourg, Đức:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 80c | 80c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 120c | 240c |
Anh, Malta, Hà Lan:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 100c | 100c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tàu Pháp hoặc Anh | 10g | 120c | 240c |
Ý:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 90c | 90c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 120c | 240c |
Áo, Serbia:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 160c | 160c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 120c | 240c |
Đan Mạch, Moldova, Romania:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 160c | 160c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 150c | 300c |
Na Uy, Thụy Điển, Nga, Hy Lạp:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 160c | 160c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 160c | 320c |
Lãnh địa Pháp tại Thổ Nhĩ Kỳ và Ai Cập:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 7.5g | 130c | 130c | |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 150c | 300c |
Tunisia:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem |
Từ 13/1/1863 | Thư qua tàu Pháp hoặc Anh | 7.5g | 100c | 100c |
4. Gửi đi Châu Mỹ, Châu Á, Châu Đại Dương.
Mỹ, Brasil:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tuyến hàng hải Pháp hoặc Anh | 10g | 160c | – | 320c |
Thuộc địa Anh tại Châu Á, Thượng Hải:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem | Thư bảo hiểm (chargées) |
Từ 13/1/1863 | – | 7.5g | 60c | – | |
Từ 1/1/1864 | – | 10g | 80c | – | 160c |
Mauritius:
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tàu Pháp | 10g | 80c | 80c |
Trung Quốc (trừ Thượng Hải), Nhật Bản, Malacca, Phillippines, Brunei, Malaysia, Thái Lan, Java (Indonesia thuộc địa Hà Lan):
Thời điểm | Tuyến vận tải | Trọng lượng | Thư đã dán tem | Thư chưa dán tem |
Từ 1/1/1864 | Thư qua tàu Pháp | 10g | 80c | Bắt buộc dán tem trả cước phí trước |